THUỐC
TIÊM LIDOCAIN
Injectio
Lidocaini
Thuốc tiêm lidocain là dung
dịch vô khuẩn của lidocain hydroclorid trong nước để
pha thuốc tiêm.
Chế phẩm phải
đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc tiêm,
thuốc tiêm truyền” (Phụ lục 1.19) và các yêu cầu
sau đây:
Hàm lượng lidocain hydroclorid, C14H22N2O.HCl.H2O,
từ 95,0 đến 105,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn.
Tính chất
Dung
dịch trong, không màu.
pH
4,0 - 6,0
(Phụ lục 6.2)
Định tính
A. Lấy
một thể tích chế phẩm tương
đương 0,1 g lidocain hydroclorid, kiềm hoá bằng dung
dịch natri hydroxyd 5 M (TT). Lọc lấy tủa,
rửa tủa bằng nước.
Hòa tan tủa trong 1 ml ethanol 96% (TT), thêm 0,5 ml dung
dịch cobalt (II) clorid 10%
và lắc 2 phút. Xuất hiện tủa màu xanh.
B.
Lấy một thể tích chế phẩm chứa 0,1 g
lidocain hydroclorid, thêm 10 ml dung
dịch bão hoà acid picric (TT). Lọc lấy tủa,
rửa bằng nước,
sấy khô ở 105 ºC, nhiệt độ nóng chảy
của tủa khoảng 230º ± 1ºC ( Phụ
lục 6.7)
C.
Phải cho phản ứng của ion clorid (Phụ lục
8.1).
2,6-Dimethylanilin
Lấy
một thể tích chế phẩm có chứa 25 mg lidocain
hydroclorid, thêm nước
thành 10 ml, kiềm hoá bằng dung dịch natri hydroxyd 2 M
(TT) rồi chiết bằng cloroform (TT) 4 lần,
mỗi lần 5 ml, mỗi
lần đều lọc qua cùng một phễu có natri
sulfat khan (TT). Dịch chiết cloroform được
bốc hơi dưới áp suất giảm (2kPa). Hòa
cắn trong 2 ml methanol (TT), thêm 1 ml dung dịch 4- dimethylamino
benzaldehyd 1% trong methanol (TT) và 2 ml acid
acetic băng (TT), để yên ở nhiệt độ
phòng 10 phút. Song song tiến hành một mẫu đối
chiếu, thay chế phẩm bằng 10 ml dung dịch
đối chiếu 2,6-dimethylanilin (TT) (1 mg/ ml) trong nước. Màu vàng của mẫu
thử không được đậm hơn màu của mẫu
đối chiếu.
Định lượng
Lấy
chính xác một thể tích chế phẩm chứa khoảng
0,1 g lidocain hydroclorid, kiềm hoá bằng dung dịch natri
hydroxyd 2 M (TT), chiết 3 lần, mỗi lần với
20 ml cloroform (TT), rửa mỗi dịch chiết
với cùng một lượng 10 ml nước, lọc dịch chiết qua giấy lọc
đã thấm ướt với cloroform (TT), rửa
giấy lọc bằng 10 ml cloroform (TT). Tập trung
toàn bộ dịch rửa và dịch lọc. Chuẩn
độ bằng dung dịch
acid percloric 0,02 N (CĐ), dùng dung dịch tím tinh thể
(TT) làm chỉ thị.
1 ml dung dịch acid percloric 0,02 N
(CĐ) tương đương với 5,776 mg C14H22N2O.HCl.H2O.
Bảo quản
Nơi
mát, tránh ánh sáng.
Loại thuốc
Thuốc
tê, thuốc chống loạn nhịp nhóm 1B
Hàm lượng
0,5% , 1%,
2%, 4%,10%, 20%.